Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con chim đại bàng, con chim bồ câu, con diều hâu, con chim cút, con chim chào mào, con chim họa mi, con chim hải âu, con chim chích chòe, con chim bồ nông, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con chim công. Nếu bạn chưa biết con chim công tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Con chim công tiếng anh là gì
Peacock /ˈpiː.kɒk/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/09/peacock.mp3
Để đọc đúng tên tiếng anh của con chim công rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ peacock rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈpiː.kɒk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ peacock thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ peacock là để chỉ chung cho con chim công chứ không chỉ riêng loại chim công nào cả. Chim công cũng phân ra làm nhiều loài như chim công xanh, chim công trắng, chim công ngũ sắc, mỗi loài chim công cụ thể sẽ có tên gọi riêng.
Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con chim công thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Lion /ˈlaɪ.ən/: con sư tử
- Turtle /’tə:tl/: rùa nước
- Snail /sneɪl/: con ốc sên (có vỏ cứng bên ngoài)
- Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: con rết
- Duck /dʌk/: con vịt
- Codfish /´kɔd¸fiʃ/: cá thu
- Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
- Hawk /hɔːk/: con diều hâu
- Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/: con cá vàng
- Nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/: chim họa mi
- Baboon /bəˈbuːn/: con khỉ đầu chó
- Shorthorn /ˈʃɔːt.hɔːn/: loài bò sừng ngắn
- Gander /’gændə/: con ngỗng đực
- Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
- Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
- Climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/: cá rô đồng
- Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ər/: con chim gõ kiến
- Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: con ốc biển
- Deer /dɪə/: con nai
- Duckling /’dʌkliη/ : vịt con
- Worm /wɜːm/: con giun
- Fawn /fɔːn/: con nai con
- Kitten /ˈkɪt.ən/: con mèo con
- Beaver /ˈbiː.vər/: con hải ly
- Bull /bʊl/: con bò tót
- Hound /haʊnd/: con chó săn
- Bat /bæt/: con dơi
- Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: con bạch tuộc
- Bunny /ˈbʌni/: con thỏ con
- Mole /məʊl/: con chuột chũi
- Moth /mɒθ/: con bướm đêm, con nắc nẻ
- Tuna /ˈtuːnə/: cá ngừ
- Fish /fɪʃ/: con cá
- Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/: con ghẹ
- Bear /beər/: con gấu
Như vậy, nếu bạn thắc mắc con chim công tiếng anh là gì thì câu trả lời là peacock, phiên âm đọc là /ˈpiː.kɒk/. Lưu ý là peacock để chỉ về con chim công nói chung, các giống chim công khác nhau sẽ có tên gọi riêng khác nhau. Về cách phát âm, từ peacock trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ peacock rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ peacock chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.