5. Mang tính thẩm mỹ
Tên đệm là gì? Thông thường, việc sử dụng tên đệm để tạo ra một cái tên đẹp là điều đa số các bậc cha mẹ hướng đến. Những từ được chọn thường mang ý nghĩa chỉ sự quý hiếm, vẻ đẹp, gửi gắm hy vọng vào tương lai cho con cái sau này.
>> Bạn có thể xem thêm: Top 100+ tên bé gái hay hợp tuổi ba mẹ mang đến nhiều may mắn trong cuộc đời
Các hình thức của tên đệm là gì?
Chúng ta đã biết tên đệm là gì; thì chúng ta cũng cần nắm rõ các hình thức của tên đệm hay tên lót dưới đây:
- Tên đệm đứng độc lập: Là loại tên đệm không phối hợp được với tên họ hay tên chính để làm thành từ ngữ kép. Ví dụ, Trần Quốc Toản.
- Tên đệm phối hợp với tên chính: Khi đặt tên cho con, nhiều ba mẹ đã cố gắng lựa tên đệm có thể đi chung với tên chính để có ý nghĩa rộng hơn, tốt đẹp hơn. Ví dụ, Nguyễn Hải Nam.
- Tên đệm phối hợp với tên họ: Tên đệm phối hợp được với tên họ để làm thành từ ngữ kép có ý nghĩa. Ví dụ, Hoàng Kim Liên.
- Tên đệm có hai chữ: Một tên đứng độc lập, một tên phối hợp với tên chính. Ví dụ, Nguyễn Ngọc Khánh Hà.
Gợi ý tên đệm hay cho bé
Khi đã biết tên đệm là gì, dưới đây là một số gợi ý và ý nghĩa của từ Hán Việt tương ứng. Lưu ý, nhiều từ Hán Việt đồng âm nhưng lại có ý nghĩa hoàn toàn khác nhau:
– Ái: Được yêu thích, sủng ái
– An: Bình an, yên ổn
– Anh: Thông minh, sáng sủa
– Bảo: Quý báu, hiếm có
– Công: Cân bằng, không che giấu, người có địa vị
– Đức: Tên đệm Đức là gì? Có nghĩa là lương thiện, đạo đức
– Đình: Dong dỏng cao như ngọc đẹp, ngụ ý dáng người đẹp; Đều đặn, vừa phải
– Duy: Chỉ riêng mình, duy nhất
– Gia: Hưng vượng, thuộc về gia đình, Tăng lên, gia tăng
– Hải: Ý nghĩa tên là biển cả bao la
– Hiếu: Tốt lành, hay, giỏi, hiếu thảo
– Hoài: Tên đệm Hoài là gì? Có nghĩa là nhớ nhung
– Hoàng: Màu vàng, Lấp lánh, sáng rõ, có dòng dõi hoàng gia
– Huy: Hay, tốt, khiêm tốn, nhún nhường
– Khải: Thắng lợi, vui hòa
– Khánh: Việc vui mừng, phúc đức
>> Bạn có thể xem thêm: Tên đệm Khánh cho con gái: Mong con cả đời bình an, phú quý
– Lan: Hoa lan
– Mai: Hoa mai
– Mạnh: Anh cả, Tháng đầu trong mỗi quý, Khởi đầu
– Minh: Ánh sáng rạng ngời, sáng suốt, hiểu biết
– Ngọc: Bảo vật quý giá
– Nhật: Tên đệm Nhật là gì? Mặt trời
– Như: Theo đúng mong đợi
– Quỳnh: Hoa quỳnh
– Thảo: Ý nghĩa tên là cây cỏ, thảo mộc
– Thanh: Tiếng tăm, trong sạch
– Thành: Bức tường lớn, đô thị lớn
– Thiện: Tên đệm Thiện là gì? Tài giỏi, hiền lành
– Thu: Mùa thu
– Thủy: Làn nước
– Trâm: Đồ cài tóc
– Tuấn: Tài giỏi xuất chúng
– Vân: Tên đệm Vân là gì? Áng mây
– Vi: Vây quanh, bao quanh, túi thơm, nhỏ bé
– Vỹ (Vĩ): Cao to, vĩ đại, trác việt
– Xuân: Y nghĩa tên là mùa xuân
– Yên: An ổn
– Yến: Chim yến